Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/17624512.webp
ชิน
เด็กๆต้องชินกับการแปรงฟัน
chin
dĕk«t̂xng chin kạb kār pærng fạn
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
cms/verbs-webp/86710576.webp
ออกเดินทาง
แขกที่มาพักในวันหยุดออกเดินทางเมื่อวาน
xxk deinthāng
k̄hæk thī̀mā phạk nı wạn h̄yud xxk deinthāng meụ̄̀x wān
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
cms/verbs-webp/81986237.webp
ผสม
เธอผสมน้ำผลไม้.
P̄hs̄m
ṭhex p̄hs̄m n̂ả p̄hl mị̂.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
cms/verbs-webp/100298227.webp
กอด
เขากอดพ่อที่สูงอายุของเขา.
Kxd
k̄heā kxd ph̀x thī̀ s̄ūngxāyu k̄hxng k̄heā.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
cms/verbs-webp/122470941.webp
ส่ง
ฉันส่งข้อความให้คุณ
s̄̀ng
c̄hạn s̄̀ng k̄ĥxkhwām h̄ı̂ khuṇ
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
cms/verbs-webp/104820474.webp
ด sounding
เสียงของเธอ sounding ดีเยี่ยม
d sounding
s̄eīyng k̄hxng ṭhex sounding dī yeī̀ym
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
cms/verbs-webp/19584241.webp
มีให้ใช้
เด็ก ๆ มีแค่เงินผ่านเท่านั้นให้ใช้
mī h̄ı̂ chı̂
dĕk «mī khæ̀ ngein p̄h̀ān thèānận h̄ı̂ chı̂
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
cms/verbs-webp/111615154.webp
ขับกลับบ้าน
แม่ขับรถพาลูกสาวกลับบ้าน
k̄hạb klạb b̂ān
mæ̀ k̄hạb rt̄h phā lūks̄āw klạb b̂ān
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
cms/verbs-webp/106591766.webp
เพียงพอ
สลัดเพียงพอสำหรับฉันในมื้อเที่ยง
pheīyngphx
s̄lạd pheīyngphx s̄ảh̄rạb c̄hạn nı mụ̄̂x theī̀yng
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
cms/verbs-webp/111750395.webp
กลับ
เขาไม่สามารถกลับมาคนเดียวได้
klạb
k̄heā mị̀ s̄āmārt̄h klạb mā khn deīyw dị̂
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
cms/verbs-webp/106279322.webp
ท่องเที่ยว
เราชอบท่องเที่ยวทั่วยุโรป
th̀xngtheī̀yw
reā chxb th̀xngtheī̀yw thạ̀w yurop
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
cms/verbs-webp/74908730.webp
ทำให้
คนจำนวนมากทำให้เกิดความวุ่นวายอย่างรวดเร็ว
thảh̄ı̂
khn cảnwn māk thảh̄ı̂ keid khwām wùnwāy xỳāng rwdrĕw
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.