Từ vựng
Học động từ – Thái

พบ
บางครั้งพวกเขาพบกันที่บันได.
Phb
bāng khrậng phwk k̄heā phb kạn thī̀ bạndị.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

จดบันทึก
นักเรียนจดบันทึกทุกสิ่งที่ครูพูด
cd bạnthụk
nạkreīyn cd bạnthụk thuk s̄ìng thī̀ khrū phūd
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

โยนออก
วัวโยนคนออก
yon xxk
wạw yon khn xxk
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.

ฝึก
เขาฝึกทุกวันด้วยสเก็ตบอร์ดของเขา
f̄ụk
k̄heā f̄ụk thuk wạn d̂wy s̄ kĕ tb xr̒d k̄hxng k̄heā
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.

ไม่สนใจ
เด็กไม่สนใจคำพูดของแม่ของเขา.
Mị̀ s̄ncı
dĕk mị̀ s̄ncı khả phūd k̄hxng mæ̀ k̄hxng k̄heā.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.

เกลียด
สองเด็กผู้ชายเกลียดกัน
kelīyd
s̄xng dĕk p̄hū̂chāy kelīyd kạn
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

ฟัง
เด็ก ๆ ชอบฟังเรื่องราวของเธอ
fạng
dĕk «chxb fạng reụ̄̀xngrāw k̄hxng ṭhex
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

อาศัยอยู่
เราอาศัยอยู่ในเต็นท์ในช่วงวันหยุด
Xāṣ̄ạy xyū̀
reā xāṣ̄ạy xyū̀ nı tĕnth̒ nı ch̀wng wạn h̄yud
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.

ค้น
โจรค้นบ้าน
kĥn
cor kĥn b̂ān
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.

พูด
นักการเมืองกำลังพูดข้างหน้านักศึกษาหลายคน
Phūd
nạkkārmeụ̄xng kảlạng phūd k̄ĥāng h̄n̂ā nạkṣ̄ụks̄ʹā h̄lāy khn
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.

นำ
เขานำเด็กสาวด้วยมือ
nả
k̄heā nả dĕk s̄āw d̂wy mụ̄x
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
