Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/101158501.webp
sich bedanken
Er hat sich bei ihr mit Blumen bedankt.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
cms/verbs-webp/99455547.webp
wahrhaben
Manche Menschen möchten die Wahrheit nicht wahrhaben.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
cms/verbs-webp/80357001.webp
entbinden
Sie hat ein gesundes Kind entbunden.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
cms/verbs-webp/123844560.webp
schützen
Ein Helm soll vor Unfällen schützen.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
cms/verbs-webp/120686188.webp
lernen
Die Mädchen lernen gern zusammen.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
cms/verbs-webp/113811077.webp
mitbringen
Er bringt ihr immer Blumen mit.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
cms/verbs-webp/111750395.webp
zurückgehen
Er kann nicht allein zurückgehen.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
cms/verbs-webp/128782889.webp
staunen
Sie staunte, als sie die Nachricht erhielt.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
cms/verbs-webp/46385710.webp
akzeptieren
Hier werden Kreditkarten akzeptiert.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
cms/verbs-webp/72346589.webp
beenden
Unsere Tochter hat gerade die Universität beendet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
cms/verbs-webp/90321809.webp
aufwenden
Wir müssen viel Geld für die Reparatur aufwenden.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
cms/verbs-webp/77581051.webp
bieten
Was bietet ihr mir für meinen Fisch?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?