Từ vựng
Học động từ – Đức
stimmen
Man stimmt für oder gegen einen Kandidaten.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
zeigen
Er zeigt seinem Kind die Welt.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
bearbeiten
Er muss alle diese Akten bearbeiten!
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
fragen
Er hat nach dem Weg gefragt.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
auftreten
Mit diesem Fuß kann ich nicht auf den Boden auftreten.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
krankschreiben
Er muss sich vom Arzt krankschreiben lassen.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
herumfahren
Die Autos fahren im Kreis herum.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
einschränken
Während einer Diät muss man sein Essen einschränken.
giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
vorgehen
Die Gesundheit geht immer vor!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
aufrufen
Der Lehrer ruft die Schülerin auf.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
verbessern
Sie will ihre Figur verbessern.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.