Từ vựng
Học động từ – Ba Lan

sprzedawać
Handlowcy sprzedają wiele towarów.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

odmawiać
Dziecko odmawia jedzenia.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.

oszczędzać
Można oszczędzać na ogrzewaniu.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.

wyrywać
Chwasty trzeba wyrywać.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

dbać
Nasz syn bardzo dba o swój nowy samochód.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

myśleć
Kogo myślisz, że jest silniejszy?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

towarzyszyć
Moja dziewczyna lubi towarzyszyć mi podczas zakupów.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.

wisieć
Obydwoje wiszą na gałęzi.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.

ułatwiać
Wakacje ułatwiają życie.
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.

pozwolić
Nikt nie chce pozwolić mu przejść przed siebie przy kasie w supermarkecie.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

dostać się na turę
Proszę czekać, wkrótce dostaniesz się na turę!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
