Từ vựng
Học động từ – Bồ Đào Nha (PT)

queimar
O fogo vai queimar muito da floresta.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.

receber
Ele recebe uma boa pensão na velhice.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

imaginar
Ela imagina algo novo todos os dias.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

cancelar
O voo está cancelado.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.

receber
Ela recebeu alguns presentes.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

enviar
Esta empresa envia produtos para todo o mundo.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.

completar
Eles completaram a tarefa difícil.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

matar
A cobra matou o rato.
giết
Con rắn đã giết con chuột.

escrever por toda parte
Os artistas escreveram por toda a parede.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.

correr
Ela corre todas as manhãs na praia.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.

atrasar
O relógio está atrasado alguns minutos.
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.
