Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

停下
你在红灯前必须停车。
Tíng xià
nǐ zài hóng dēng qián bìxū tíngchē.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.

小心
小心不要生病!
Xiǎoxīn
xiǎoxīn bùyào shēngbìng!
cẩn trọng
Hãy cẩn trọng để không bị ốm!

拔出
他怎么拔出那条大鱼?
Bá chū
tā zěnme bá chū nà tiáo dà yú?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

结婚
这对夫妇刚刚结婚。
Jiéhūn
zhè duì fūfù gānggāng jiéhūn.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.

叫来
老师叫学生过来。
Jiào lái
lǎoshī jiào xuéshēng guòlái.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

厌恶
她对蜘蛛感到厌恶。
Yànwù
tā duì zhīzhū gǎndào yànwù.
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.

进口
我们从许多国家进口水果。
Jìnkǒu
wǒmen cóng xǔduō guójiā jìnkǒu shuǐguǒ.
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.

写信给
他上周给我写信。
Xiě xìn gěi
tā shàng zhōu gěi wǒ xiě xìn.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.

到达
许多人在度假时乘坐露营车到达。
Dàodá
xǔduō rén zài dùjià shí chéngzuò lùyíng chē dàodá.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

处理
必须处理问题。
Chǔlǐ
bìxū chǔlǐ wèntí.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.

放手
你不能放开握住的东西!
Fàngshǒu
nǐ bùnéng fàng kāi wò zhù de dōngxī!
buông
Bạn không được buông tay ra!
