Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

发现
船员们发现了一个新的土地。
Fāxiàn
chuányuánmen fāxiànle yīgè xīn de tǔdì.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

叫来
老师叫学生过来。
Jiào lái
lǎoshī jiào xuéshēng guòlái.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

带入
不应该把靴子带入房子。
Dài rù
bù yìng gāi bǎ xuēzi dài rù fángzi.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

适合
这条路不适合骑自行车。
Shìhé
zhè tiáo lù bùshìhé qí zìxíngchē.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

混合
需要混合各种成分。
Hùnhé
xūyào hùnhé gè zhǒng chéngfèn.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.

完成
他每天都完成他的慢跑路线。
Wánchéng
tā měitiān dū wánchéng tā de mànpǎo lùxiàn.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.

觉得困难
他们都觉得告别很困难。
Juédé kùnnán
tāmen dōu juédé gàobié hěn kùnnán.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

避免
他需要避免吃坚果。
Bìmiǎn
tā xūyào bìmiǎn chī jiānguǒ.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

带领
最有经验的徒步旅行者总是带头。
Dàilǐng
zuì yǒu jīngyàn de túbù lǚxíng zhě zǒng shì dàitóu.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.

签名
请在这里签名!
Qiānmíng
qǐng zài zhèlǐ qiānmíng!
ký
Xin hãy ký vào đây!

提问
我的老师经常提问我。
Tíwèn
wǒ de lǎoshī jīngcháng tíwèn wǒ.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
