Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

杀死
蛇杀死了老鼠。
Shā sǐ
shé shā sǐle lǎoshǔ.
giết
Con rắn đã giết con chuột.

死
许多人在电影里死去。
Sǐ
xǔduō rén zài diànyǐng lǐ sǐqù.
chết
Nhiều người chết trong phim.

玩
孩子更喜欢独自玩。
Wán
hái zǐ gēng xǐhuān dúzì wán.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.

建立
他们一起建立了很多。
Jiànlì
tāmen yīqǐ jiànlìle hěnduō.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.

逃跑
有些孩子从家里逃跑。
Táopǎo
yǒuxiē háizi cóng jiālǐ táopǎo.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.

建设
中国的长城是什么时候建造的?
Jiànshè
zhōngguó de chángchéng shì shénme shíhòu jiànzào de?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

跳跃
孩子开心地跳跃着。
Tiàoyuè
háizi kāixīn dì tiàoyuèzhuó.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

评估
他评估公司的绩效。
Pínggū
tā pínggū gōngsī de jīxiào.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

汇聚
语言课程将来自世界各地的学生汇聚在一起。
Huìjù
yǔyán kèchéng jiāng láizì shìjiè gèdì de xuéshēng huìjù zài yīqǐ.
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

发布
广告经常在报纸上发布。
Fābù
guǎnggào jīngcháng zài bàozhǐ shàng fābù.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
