Từ vựng
Học động từ – Pháp

trouver difficile
Tous les deux trouvent difficile de dire au revoir.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

embaucher
Le candidat a été embauché.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

enseigner
Elle enseigne à son enfant à nager.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

étendre
Il étend ses bras largement.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.

faire confiance
Nous nous faisons tous confiance.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

demander
Mon petit-fils me demande beaucoup.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

rater
Il a raté le clou et s’est blessé.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.

montrer
Elle montre la dernière mode.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.

surprendre
Elle a surpris ses parents avec un cadeau.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

jeter
Ces vieux pneus doivent être jetés séparément.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.

guider
Cet appareil nous guide le chemin.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
