Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
mentir
Parfois, il faut mentir dans une situation d’urgence.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
continuer
La caravane continue son voyage.

mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
apporter
Il lui apporte toujours des fleurs.

đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
donner un coup de pied
Attention, le cheval peut donner un coup de pied!

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
entrer
Il entre dans la chambre d’hôtel.

hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
annuler
Le vol est annulé.

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
surpasser
Les baleines surpassent tous les animaux en poids.

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
oublier
Elle ne veut pas oublier le passé.

hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
limiter
Les clôtures limitent notre liberté.

ra
Cô ấy ra khỏi xe.
sortir
Elle sort de la voiture.

sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
accoucher
Elle va accoucher bientôt.
