Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
accoucher
Elle a accouché d’un enfant en bonne santé.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
accepter
Je ne peux pas changer cela, je dois l’accepter.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
suffire
Une salade me suffit pour le déjeuner.
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
causer
L’alcool peut causer des maux de tête.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
apporter
Il lui apporte toujours des fleurs.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
déménager
Nos voisins déménagent.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
éditer
L’éditeur édite ces magazines.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
répondre
L’étudiant répond à la question.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
convenir
Ils sont convenus de conclure l’affaire.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
découper
Le tissu est découpé à la taille.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
sentir
Elle sent le bébé dans son ventre.