Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
louer
Il loue sa maison.

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
commencer
Les soldats commencent.

nhấn
Anh ấy nhấn nút.
appuyer
Il appuie sur le bouton.

quay
Cô ấy quay thịt.
tourner
Elle retourne la viande.

đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
donner
Il lui donne sa clé.

uống
Cô ấy phải uống nhiều thuốc.
prendre
Elle doit prendre beaucoup de médicaments.

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
monter
Il monte le colis les escaliers.

chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
faire attention
On doit faire attention aux panneaux de signalisation.

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
se présenter
Tout le monde à bord se présente au capitaine.

mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
emporter
Le camion poubelle emporte nos ordures.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
oublier
Elle a maintenant oublié son nom.
