Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
détester
Les deux garçons se détestent.

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
sonner
Qui a sonné à la porte?

đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
pousser
L’infirmière pousse le patient dans un fauteuil roulant.

làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
faire
On ne pouvait rien faire pour les dégâts.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
passer
Le temps passe parfois lentement.

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
croire
Beaucoup de gens croient en Dieu.

chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
préparer
Elle lui a préparé une grande joie.

đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
évaluer
Il évalue la performance de l’entreprise.

quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
décider
Elle a décidé d’une nouvelle coiffure.

mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
inviter
Nous vous invitons à notre fête du Nouvel An.

nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
soulever
Le conteneur est soulevé par une grue.
