Vocabulaire

Apprendre les verbes – Vietnamien

cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
détester
Les deux garçons se détestent.
cms/verbs-webp/59121211.webp
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
sonner
Qui a sonné à la porte?
cms/verbs-webp/82095350.webp
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
pousser
L’infirmière pousse le patient dans un fauteuil roulant.
cms/verbs-webp/125526011.webp
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
faire
On ne pouvait rien faire pour les dégâts.
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
passer
Le temps passe parfois lentement.
cms/verbs-webp/119417660.webp
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
croire
Beaucoup de gens croient en Dieu.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
préparer
Elle lui a préparé une grande joie.
cms/verbs-webp/80116258.webp
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
évaluer
Il évalue la performance de l’entreprise.
cms/verbs-webp/113418330.webp
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
décider
Elle a décidé d’une nouvelle coiffure.
cms/verbs-webp/112408678.webp
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
inviter
Nous vous invitons à notre fête du Nouvel An.
cms/verbs-webp/87301297.webp
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
soulever
Le conteneur est soulevé par une grue.
cms/verbs-webp/116610655.webp
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
construire
Quand la Grande Muraille de Chine a-t-elle été construite?