Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
louer
Il loue sa maison.

nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
sautiller
L’enfant sautille joyeusement.

ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
visiter
Une vieille amie lui rend visite.

chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
courir vers
La fille court vers sa mère.

nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
écouter
Les enfants aiment écouter ses histoires.

chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
gagner
Il essaie de gagner aux échecs.

loại bỏ
Anh ấy loại bỏ một thứ từ tủ lạnh.
retirer
Il retire quelque chose du frigo.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
prier
Il prie silencieusement.

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
penser en dehors de la boîte
Pour réussir, il faut parfois penser en dehors de la boîte.

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
accompagner
Le chien les accompagne.

nên
Người ta nên uống nhiều nước.
devoir
On devrait boire beaucoup d’eau.
