Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
se présenter
Tout le monde à bord se présente au capitaine.

che
Cô ấy che tóc mình.
couvrir
Elle couvre ses cheveux.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
retourner
Il ne peut pas retourner seul.

đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
convenir
Le prix convient à la calcul.

nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
souligner
On peut bien souligner ses yeux avec du maquillage.

cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
couper
La coiffeuse lui coupe les cheveux.

đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
évaluer
Il évalue la performance de l’entreprise.

chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
tourner
Les voitures tournent en cercle.

giúp
Mọi người giúp dựng lều.
aider
Tout le monde aide à monter la tente.

làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.
faciliter
Des vacances rendent la vie plus facile.

chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
conduire
Les cow-boys conduisent le bétail avec des chevaux.
