Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
surpasser
Les baleines surpassent tous les animaux en poids.

hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
endommager
Deux voitures ont été endommagées dans l’accident.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
fonctionner
Vos tablettes fonctionnent-elles déjà?

phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
dépendre
Il est aveugle et dépend de l’aide extérieure.

che
Cô ấy che mặt mình.
couvrir
Elle couvre son visage.

đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
mentionner
Le patron a mentionné qu’il le licencierait.

chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
montrer
Je peux montrer un visa dans mon passeport.

thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
effectuer
Il effectue la réparation.

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
redoubler
L’étudiant a redoublé une année.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
pendre
Les deux sont suspendus à une branche.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
dépenser
Elle a dépensé tout son argent.
