Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

ry deur
Die kar ry deur ’n boom.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.

deurgaan
Kan die kat deur hierdie gat gaan?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?

kry
Sy het ’n paar geskenke gekry.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

kook
Wat kook jy vandag?
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?

verras
Sy het haar ouers met ’n geskenk verras.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

veroorsaak
Suiker veroorsaak baie siektes.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

aanvaar
Ek kan dit nie verander nie, ek moet dit aanvaar.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

uittrek
Onkruid moet uitgetrek word.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

vashaak
Ek’s vasgehaak en kan nie ’n uitweg vind nie.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

skryf
Hy skryf ’n brief.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

mis
Sy het ’n belangrike afspraak gemis.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
