Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

genoeg wees
’n Slaai is vir my genoeg vir middagete.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.

praat
Hy praat met sy gehoor.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.

stel
Jy moet die horlosie stel.
đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.

ontvang
Hy ontvang ’n goeie pensioen in sy ouderdom.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

uitgaan
Gaan asseblief by die volgende afdraaipad uit.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

akkommodasie kry
Ons het akkommodasie in ’n goedkoop hotel gekry.
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.

werk
Sy werk beter as ’n man.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.

geniet
Sy geniet die lewe.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

vra
Hy het vir rigtings gevra.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.

stem
Mens stem vir of teen ’n kandidaat.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.

vertrou
Ons almal vertrou mekaar.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
