Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/21689310.webp
roep op
My onderwyser roep my dikwels op.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
cms/verbs-webp/110401854.webp
akkommodasie kry
Ons het akkommodasie in ’n goedkoop hotel gekry.
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
cms/verbs-webp/100434930.webp
eindig
Die roete eindig hier.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
cms/verbs-webp/99392849.webp
verwyder
Hoe kan mens ’n rooi wyn vlek verwyder?
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?
cms/verbs-webp/63935931.webp
draai
Sy draai die vleis.
quay
Cô ấy quay thịt.
cms/verbs-webp/73751556.webp
bid
Hy bid stilweg.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
cms/verbs-webp/38753106.webp
praat
Mens moet nie te hard in die bioskoop praat nie.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
cms/verbs-webp/44782285.webp
laat
Sy laat haar vlieër vlieg.
để
Cô ấy để diều của mình bay.
cms/verbs-webp/91930542.webp
stop
Die polisievrou stop die kar.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
cms/verbs-webp/109109730.webp
lewer
My hond het ’n duif vir my gelewer.
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
cms/verbs-webp/32180347.webp
uitmekaar haal
Ons seun haal alles uitmekaar!
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!
cms/verbs-webp/67095816.webp
saam trek
Die twee beplan om binnekort saam te trek.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.