Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

get lost
It’s easy to get lost in the woods.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

go out
The kids finally want to go outside.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

understand
I finally understood the task!
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!

burn
He burned a match.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.

call up
The teacher calls up the student.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

confirm
She could confirm the good news to her husband.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.

avoid
She avoids her coworker.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

suspect
He suspects that it’s his girlfriend.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.

publish
Advertising is often published in newspapers.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.

know
She knows many books almost by heart.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.

bring along
He always brings her flowers.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
