Từ vựng
Học động từ – Thái

มองกลับ
เธอมองกลับมาที่ฉันและยิ้ม
mxng klạb
ṭhex mxng klạb mā thī̀ c̄hạn læa yîm
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.

หมายถึง
สัญลักษณ์นี้บนพื้นหมายถึงอะไร?
H̄māy t̄hụng
s̄ạỵlạks̄ʹṇ̒ nī̂ bn phụ̄̂n h̄māy t̄hụng xarị?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

เดิน
ทางนี้ไม่ควรเดิน
dein
thāng nī̂ mị̀ khwr dein
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.

เห็น
คุณสามารถเห็นได้ดีขึ้นด้วยแว่นตา
h̄ĕn
khuṇ s̄āmārt̄h h̄ĕn dị̂ dī k̄hụ̂n d̂wy wæ̀ntā
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

ขับรถผ่าน
รถขับผ่านต้นไม้
k̄hạb rt̄h p̄h̀ān
rt̄h k̄hạb p̄h̀ān t̂nmị̂
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.

ผ่าน
รถไฟกำลังผ่านไปข้างเรา
p̄h̀ān
rt̄hfị kảlạng p̄h̀ān pị k̄ĥāng reā
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.

แพร่ออก
เขาแพร่แขนของเขาอย่างกว้างขวาง
phær̀ xxk
k̄heā phær̀ k̄hæn k̄hxng k̄heā xỳāng kŵāngk̄hwāng
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.

ช่วยขึ้น
เขาช่วยเขาขึ้น
ch̀wy k̄hụ̂n
k̄heā ch̀wy k̄heā k̄hụ̂n
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.

ตี
รถไฟตีรถยนต์
tī
rt̄hfị tī rt̄hynt̒
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

ปรับปรุง
เธอต้องการปรับปรุงรูปร่างของเธอ.
Prạbprung
ṭhex t̂xngkār prạbprung rūpr̀āng k̄hxng ṭhex.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.

ส่งมอบ
ลูกสาวของเราส่งมอบหนังสือพิมพ์ระหว่างวันหยุด
s̄̀ng mxb
lūks̄āw k̄hxng reā s̄̀ng mxb h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ rah̄ẁāng wạn h̄yud
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
