Từ vựng
Học động từ – Thái

เหมาะสม
เส้นทางนี้ไม่เหมาะสมสำหรับนักปั่นจักรยาน
h̄emāas̄m
s̄ênthāng nī̂ mị̀ h̄emāas̄m s̄ảh̄rạb nạk pạ̀n cạkryān
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

ผิดพลาด
ฉันผิดพลาดจริงๆ ที่นั่น!
p̄hid phlād
c̄hạn p̄hid phlād cring«thī̀ nạ̀n!
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!

โกรธ
เธอโกรธเพราะเขาเสียงกรนเสมอ
korṭh
ṭhex korṭh pherāa k̄heā s̄eīyng krn s̄emx
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.

เข้าใจ
ฉันไม่สามารถเข้าใจคุณ!
k̄hêācı
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h k̄hêācı khuṇ!
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!

ตัดสินใจ
เธอตัดสินใจทรงผมใหม่แล้ว
tạds̄incı
ṭhex tạds̄incı thrng p̄hm h̄ım̀ læ̂w
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

ส่ง
ฉันส่งข้อความให้คุณ
s̄̀ng
c̄hạn s̄̀ng k̄ĥxkhwām h̄ı̂ khuṇ
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

ร้อง
ถ้าคุณต้องการให้คนได้ยินคุณต้องร้องข้อความของคุณดังๆ
r̂xng
t̄ĥā khuṇ t̂xngkār h̄ı̂ khn dị̂yin khuṇ t̂xng r̂xng k̄ĥxkhwām k̄hxng khuṇ dạng«
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.

โกหก
บางครั้งคนต้องโกหกในสถานการณ์ฉุกเฉิน
koh̄k
bāng khrậng khn t̂xng koh̄k nı s̄t̄hānkārṇ̒ c̄hukc̄hein
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

จ่าย
เธอจ่ายออนไลน์ด้วยบัตรเครดิต
c̀āy
ṭhex c̀āy xxnlịn̒ d̂wy bạtr kherdit
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.

สิ้นสุด
เส้นทางสิ้นสุดที่นี่
s̄îns̄ud
s̄ênthāng s̄îns̄ud thī̀ nī̀
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.

ประเมินภาษี
บริษัทถูกประเมินภาษีในหลายรูปแบบ
prameinp̣hās̄ʹī
bris̄ʹạth t̄hūk prameinp̣hās̄ʹī nı h̄lāy rūp bæb
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
