Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/119895004.webp
他正在写一封信。
Xiě
tā zhèngzài xiě yī fēng xìn.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
cms/verbs-webp/114379513.webp
覆盖
睡莲覆盖了水面。
Fùgài
shuìlián fùgàile shuǐmiàn.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
cms/verbs-webp/34664790.webp
被打败
较弱的狗在战斗中被打败。
Bèi dǎbài
jiào ruò de gǒu zài zhàndòu zhōng bèi dǎbài.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
cms/verbs-webp/67624732.webp
害怕
我们害怕那个人受了重伤。
Hàipà
wǒmen hàipà nàgè rén shòule zhòngshāng.
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
cms/verbs-webp/118759500.webp
收获
我们收获了很多葡萄酒。
Shōuhuò
wǒmen shōuhuòle hěnduō pútáojiǔ.
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
cms/verbs-webp/116932657.webp
获得
他老年时获得了很好的退休金。
Huòdé
tā lǎonián shí huòdéle hěn hǎo de tuìxiū jīn.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
cms/verbs-webp/32312845.webp
排除
该团队排除了他。
Páichú
gāi tuánduì páichúle tā.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
cms/verbs-webp/113415844.webp
离开
许多英国人想离开欧盟。
Líkāi
xǔduō yīngguó rén xiǎng líkāi ōuméng.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
cms/verbs-webp/75508285.webp
期待
孩子们总是期待雪。
Qídài
háizimen zǒng shì qídài xuě.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
cms/verbs-webp/102677982.webp
感觉
她感觉到肚子里的宝宝。
Gǎnjué
tā gǎnjué dào dùzi lǐ de bǎobǎo.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
cms/verbs-webp/44269155.webp
他愤怒地将电脑扔到地上。
Rēng
tā fènnù de jiāng diànnǎo rēng dào dìshàng.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
cms/verbs-webp/108991637.webp
避免
她避开了她的同事。
Bìmiǎn
tā bì kāile tā de tóngshì.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.