Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/119269664.webp
通过
学生们通过了考试。
Tōngguò
xuéshēngmen tōngguòle kǎoshì.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
cms/verbs-webp/100965244.webp
往下看
她往下看进入山谷。
Wǎng xià kàn
tā wǎng xià kàn jìnrù shāngǔ.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
cms/verbs-webp/108286904.webp
牛从河里喝水。
niú cóng hé lǐ hē shuǐ.
uống
Bò uống nước từ sông.
cms/verbs-webp/104849232.webp
她很快就要生了。
Shēng
tā hěn kuài jiù yào shēngle.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
cms/verbs-webp/123519156.webp
度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/35862456.webp
开始
婚姻开始了新的生活。
Kāishǐ
hūnyīn kāishǐle xīn de shēnghuó.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
cms/verbs-webp/112286562.webp
工作
她工作得比男人好。
Gōngzuò
tā gōngzuò dé bǐ nánrén hǎo.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
cms/verbs-webp/93792533.webp
意味着
这个地上的纹章是什么意思?
Yìwèizhe
zhège dì shàng de wén zhāng shì shénme yìsi?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/114415294.webp
骑自行车的人被撞了。
Zhuàng
qí zìxíngchē de rén bèi zhuàngle.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
cms/verbs-webp/20045685.webp
印象深刻
那真的给我们留下了深刻的印象!
Yìnxiàng shēnkè
nà zhēn de gěi wǒmen liú xiàle shēnkè de yìnxiàng!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
cms/verbs-webp/34725682.webp
建议
女人向她的朋友提出了建议。
Jiànyì
nǚrén xiàng tā de péngyǒu tíchūle jiànyì.
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
cms/verbs-webp/82669892.webp
你们两个要去哪里?
nǐmen liǎng gè yào qù nǎlǐ?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?