Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

悬挂
冬天,他们悬挂了一个鸟屋。
Xuánguà
dōngtiān, tāmen xuánguàle yīgè niǎo wū.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.

提供
她提供浇花。
Tígōng
tā tígōng jiāo huā.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.

完成
他们完成了困难的任务。
Wánchéng
tāmen wánchéngle kùnnán de rènwù.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

激动
这个风景让他很激动。
Jīdòng
zhège fēngjǐng ràng tā hěn jīdòng.
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.

投票
选民们今天正在为他们的未来投票。
Tóupiào
xuǎnmínmen jīntiān zhèngzài wèi tāmen de wèilái tóupiào.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.

原谅
我原谅他的债务。
Yuánliàng
wǒ yuánliàng tā de zhàiwù.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

代表
律师在法庭上代表他们的客户。
Dàibiǎo
lǜshī zài fǎtíng shàng dàibiǎo tāmen de kèhù.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.

批评
老板批评员工。
Pīpíng
lǎobǎn pīpíng yuángōng.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

盖住
她盖住了她的头发。
Gài zhù
tā gài zhùle tā de tóufǎ.
che
Cô ấy che tóc mình.

浪费
能源不应该被浪费。
Làngfèi
néngyuán bù yìng gāi bèi làngfèi.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

哭
孩子在浴缸里哭。
Kū
háizi zài yùgāng lǐ kū.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
