Từ vựng
Học động từ – Séc

požadovat
Můj vnuk po mě hodně požaduje.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

vidět
S brýlemi vidíte lépe.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

potřebovat
Jsem žíznivý, potřebuju vodu!
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!

vyskočit
Ryba vyskočí z vody.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

jmenovat
Kolik zemí dokážete jmenovat?
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?

vidět jasně
Skrz mé nové brýle vše jasně vidím.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

přejet
Cyklista byl přejet autem.
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.

tisknout
Knihy a noviny se tisknou.
in
Sách và báo đang được in.

zastavit
Musíte zastavit na červenou.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.

hádat
Musíš hádat, kdo jsem!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

přihlásit se
Musíte se přihlásit pomocí hesla.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
