Từ vựng
Học động từ – Ba Tư

شناختن
سگهای غریب میخواهند یکدیگر را بشناسند.
shnakhtn
sguhaa ghrab makhwahnd akedagur ra bshnasnd.
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.

برگشتن
معلم مقالات را به دانشآموزان برمیگرداند.
brgushtn
m’elm mqalat ra bh danshamwzan brmagurdand.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.

توضیح دادن
پدربزرگ به نوهاش دنیا را توضیح میدهد.
twdah dadn
pedrbzrgu bh nwhash dnaa ra twdah madhd.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.

بیرون کشیدن
چگونه میخواهد این ماهی بزرگ را بیرون بکشد؟
barwn keshadn
cheguwnh makhwahd aan maha bzrgu ra barwn bkeshd?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

مبارزه کردن
ورزشکاران با یکدیگر مبارزه میکنند.
mbarzh kerdn
wrzshkearan ba akedagur mbarzh makennd.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.

ساخته شدن
دیوار چین کی ساخته شده است؟
sakhth shdn
dawar chean kea sakhth shdh ast?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

تشکر کردن
او با گل از او تشکر کرد.
tshker kerdn
aw ba gul az aw tshker kerd.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

به عقب برگرداندن
به زودی باید دوباره ساعت را به عقب برگردانیم.
bh ’eqb brgurdandn
bh zwda baad dwbarh sa’et ra bh ’eqb brgurdanam.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

امیدوار بودن
بسیاری امیدوارند که در اروپا آینده بهتری داشته باشند.
amadwar bwdn
bsaara amadwarnd keh dr arwpea aandh bhtra dashth bashnd.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

در اختیار داشتن
کودکان فقط پول جیبی را در اختیار دارند.
dr akhtaar dashtn
kewdkean fqt pewl jaba ra dr akhtaar darnd.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

دور انداختن
کامیون زباله آشغال ما را دور میاندازد.
dwr andakhtn
keamawn zbalh ashghal ma ra dwr maandazd.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
