Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਪੂਰਾ
ਉਨ੍ਹਾਂ ਨੇ ਔਖਾ ਕੰਮ ਪੂਰਾ ਕਰ ਲਿਆ ਹੈ।
Pūrā
unhāṁ nē aukhā kama pūrā kara li‘ā hai.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

ਪਾਸ
ਵਿਦਿਆਰਥੀਆਂ ਨੇ ਪ੍ਰੀਖਿਆ ਪਾਸ ਕੀਤੀ।
Pāsa
vidi‘ārathī‘āṁ nē prīkhi‘ā pāsa kītī.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.

ਪ੍ਰਦਰਸ਼ਨੀ
ਇੱਥੇ ਆਧੁਨਿਕ ਕਲਾ ਦਾ ਪ੍ਰਦਰਸ਼ਨ ਕੀਤਾ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Pradaraśanī
ithē ādhunika kalā dā pradaraśana kītā jāndā hai.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.

ਵਿਰੋਧ
ਲੋਕ ਬੇਇਨਸਾਫ਼ੀ ਵਿਰੁੱਧ ਰੋਸ ਪ੍ਰਗਟ ਕਰਦੇ ਹਨ।
Virōdha
lōka bē‘inasāfī virudha rōsa pragaṭa karadē hana.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

ਬਾਹਰ
ਸਮੂਹ ਉਸ ਨੂੰ ਬਾਹਰ ਰੱਖਦਾ ਹੈ।
Bāhara
samūha usa nū bāhara rakhadā hai.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.

ਲਈ ਕੰਮ
ਉਸ ਨੇ ਆਪਣੇ ਚੰਗੇ ਨੰਬਰ ਲਈ ਸਖ਼ਤ ਮਿਹਨਤ ਕੀਤੀ।
La‘ī kama
usa nē āpaṇē cagē nabara la‘ī saḵẖata mihanata kītī.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

ਉਲਟ ਝੂਠ
ਇੱਥੇ ਕਿਲ੍ਹਾ ਹੈ - ਇਹ ਬਿਲਕੁਲ ਉਲਟ ਹੈ!
Ulaṭa jhūṭha
ithē kil‘hā hai - iha bilakula ulaṭa hai!
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!

ਅੰਨ੍ਹੇ ਹੋ ਜਾਓ
ਬਿੱਲੇ ਵਾਲਾ ਆਦਮੀ ਅੰਨ੍ਹਾ ਹੋ ਗਿਆ ਹੈ।
Anhē hō jā‘ō
bilē vālā ādamī anhā hō gi‘ā hai.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.

ਉੱਪਰ ਜਾਓ
ਹਾਈਕਿੰਗ ਗਰੁੱਪ ਪਹਾੜ ਉੱਤੇ ਚੜ੍ਹ ਗਿਆ।
Upara jā‘ō
hā‘īkiga garupa pahāṛa utē caṛha gi‘ā.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.

ਸੁਣੋ
ਉਹ ਆਪਣੀ ਗਰਭਵਤੀ ਪਤਨੀ ਦੇ ਢਿੱਡ ਨੂੰ ਸੁਣਨਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Suṇō
uha āpaṇī garabhavatī patanī dē ḍhiḍa nū suṇanā pasada karadā hai.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

ਕਵਰ
ਉਸਨੇ ਪਨੀਰ ਨਾਲ ਰੋਟੀ ਨੂੰ ਢੱਕਿਆ ਹੋਇਆ ਹੈ.
Kavara
usanē panīra nāla rōṭī nū ḍhaki‘ā hō‘i‘ā hai.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
