Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਕਿਰਾਏ ‘ਤੇ
ਬਿਨੈਕਾਰ ਨੂੰ ਨੌਕਰੀ ‘ਤੇ ਰੱਖਿਆ ਗਿਆ ਸੀ।
Kirā‘ē ‘tē
binaikāra nū naukarī ‘tē rakhi‘ā gi‘ā sī.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

ਸ਼ੇਅਰ
ਸਾਨੂੰ ਆਪਣੀ ਦੌਲਤ ਸਾਂਝੀ ਕਰਨੀ ਸਿੱਖਣੀ ਚਾਹੀਦੀ ਹੈ।
Śē‘ara
sānū āpaṇī daulata sān̄jhī karanī sikhaṇī cāhīdī hai.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

ਇਕੱਠੇ ਆ
ਇਹ ਚੰਗਾ ਹੁੰਦਾ ਹੈ ਜਦੋਂ ਦੋ ਲੋਕ ਇਕੱਠੇ ਹੁੰਦੇ ਹਨ।
Ikaṭhē ā
iha cagā hudā hai jadōṁ dō lōka ikaṭhē hudē hana.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

ਨਿਚੋੜੋ
ਉਹ ਨਿੰਬੂ ਨਿਚੋੜਦੀ ਹੈ।
Nicōṛō
uha nibū nicōṛadī hai.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.

ਬਾਹਰ ਕੱਢੋ
ਮੈਂ ਆਪਣੇ ਬਟੂਏ ਵਿੱਚੋਂ ਬਿੱਲ ਕੱਢ ਲੈਂਦਾ ਹਾਂ।
Bāhara kaḍhō
maiṁ āpaṇē baṭū‘ē vicōṁ bila kaḍha laindā hāṁ.
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.

ਗਲਤ ਹੋਣਾ
ਮੈਂ ਉੱਥੇ ਸੱਚਮੁੱਚ ਗਲਤ ਸੀ!
Galata hōṇā
maiṁ uthē sacamuca galata sī!
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!

ਬੈਠੋ
ਉਹ ਸੂਰਜ ਡੁੱਬਣ ਵੇਲੇ ਸਮੁੰਦਰ ਦੇ ਕੰਢੇ ਬੈਠਦੀ ਹੈ।
Baiṭhō
uha sūraja ḍubaṇa vēlē samudara dē kaḍhē baiṭhadī hai.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.

ਰੱਖੋ
ਮੈਂ ਆਪਣੇ ਪੈਸੇ ਆਪਣੇ ਨਾਈਟਸਟੈਂਡ ਵਿੱਚ ਰੱਖਦਾ ਹਾਂ।
Rakhō
maiṁ āpaṇē paisē āpaṇē nā‘īṭasaṭaiṇḍa vica rakhadā hāṁ.
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.

ਜਾਓ
ਇੱਥੇ ਜੋ ਝੀਲ ਸੀ ਉਹ ਕਿੱਥੇ ਗਈ?
Jā‘ō
ithē jō jhīla sī uha kithē ga‘ī?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

ਰਿੰਗ
ਦਰਵਾਜ਼ੇ ਦੀ ਘੰਟੀ ਕਿਸਨੇ ਵਜਾਈ?
Riga
daravāzē dī ghaṭī kisanē vajā‘ī?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

ਇੱਕ ਦੂਜੇ ਵੱਲ ਦੇਖੋ
ਉਹ ਕਾਫੀ ਦੇਰ ਤੱਕ ਇੱਕ ਦੂਜੇ ਵੱਲ ਦੇਖਦੇ ਰਹੇ।
Ika dūjē vala dēkhō
uha kāphī dēra taka ika dūjē vala dēkhadē rahē.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
