Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
rondreis
Ek het baie rond die wêreld gereis.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
lui
Die klok lui elke dag.
rung
Chuông rung mỗi ngày.
kyk af
Ek kon van die venster af op die strand afkyk.
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
pluk
Sy het ’n appel gepluk.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
verbaas
Sy was verbaas toe sy die nuus ontvang het.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
gooi
Hy gooi sy rekenaar kwaad op die vloer.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
dronk raak
Hy raak amper elke aand dronk.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
plek maak
Baie ou huise moet plek maak vir die nuwes.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
aanbied
Sy het aangebied om die blomme nat te gooi.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
sien kom
Hulle het nie die ramp sien aankom nie.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
kook
Wat kook jy vandag?
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?