Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

skryf
Hy skryf ’n brief.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

druk
Die motor het gestop en moes gedruk word.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

kan
Die kleintjie kan alreeds die blomme water gee.
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.

laat
Sy laat haar vlieër vlieg.
để
Cô ấy để diều của mình bay.

raak
Hy het haar teer aangeraak.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.

uitslaap
Hulle wil eindelik een aand lank uitslaap.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

verbygaan
Die trein gaan by ons verby.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.

skop
In vegkuns moet jy goed kan skop.
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.

verken
Mense wil Mars verken.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.

spandeer
Sy het al haar geld gespandeer.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

neerskryf
Sy wil haar besigheidsidee neerskryf.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
