Từ vựng
Học động từ – Ả Rập

نستسلم
هذا كافٍ، نحن نستسلم!
nastaslim
hadha kafin, nahn nastaslima!
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!

كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.
kadhib
ahyanan yajib alkadhib fi halat altawarii.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

ترد
هي دائمًا ترد أولاً.
tarad
hi dayman tarudu awlaan.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

يرسم
هو يرسم الجدار باللون الأبيض.
yarsam
hu yarsum aljidar biallawn al‘abyadi.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.

تبسيط
يجب تبسيط الأمور المعقدة للأطفال.
tabsit
yajib tabsit al‘umur almueaqadat lil‘atfali.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.

بحث
ما لا تعرفه، عليك البحث عنه.
bahth
ma la taerifuhi, ealayk albahth eanhu.
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.

ستلد
ستلد قريبًا.
satalid
satalid qryban.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

تحدث
يتحدث إلى جمهوره.
tahduth
yatahadath ‘iilaa jumhurihi.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.

تضللت
تضللت في طريقي.
tadalalt
tadalalt fi tariqi.
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.

يخرج
ماذا يخرج من البيضة؟
yakhruj
madha yakhruj min albaydati?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

يركب
الأطفال يحبون ركوب الدراجات أو السكوتر.
yarkab
al‘atfal yuhibuwn rukub aldaraajat ‘aw alsukutar.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
