Từ vựng
Học động từ – Ả Rập

سمح
يجب ألا يسمح للكآبة.
samh
yajib ‘alaa yusmah lilkabati.
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.

سار
لا يجب السير في هذا المسار.
sar
la yajib alsayr fi hadha almasari.
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.

يجلب
يجلب الرسول حزمة.
yajlib
yajlib alrasul huzmatan.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

أعطي
هل يجب أن أعطي مالي للمتسول؟
‘ueti
hal yajib ‘an ‘ueti mali lilmutasawil?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

درس
الفتيات يحببن الدراسة معًا.
dars
alfatayat yuhbibn aldirasat mean.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.

جرأوا
جرأوا على القفز من الطائرة.
jara‘uu
jara‘uu ealaa alqafz min altaayirati.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.

حفظ
أطفالي قد حفظوا مالهم بأنفسهم.
hifz
‘atfali qad hafizuu malahum bi‘anfusihim.
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.

ترك بدون كلام
المفاجأة تركتها بدون كلام.
tark bidun kalam
almufaja‘at tarakatha bidun kalami.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.

يُبرز
يمكنك أن تُبرز عيونك جيدًا بواسطة المكياج.
yubrz
yumkinuk ‘an tubrz euyunuk jydan biwasitat almikyaji.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.

لا أجرؤ
لا أجرؤ على القفز في الماء.
la ‘ajru
la ‘ajru ealaa alqafz fi alma‘i.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

يعتادون
يحتاج الأطفال إلى الاعتياد على تفريش أسنانهم.
yaetadun
yahtaj al‘atfal ‘iilaa aliaetiad ealaa tafrish ‘asnanihim.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
