المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!
تفكيك
ابننا يتفكك كل شيء!
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.
خدم
الطاهي هو من يخدمنا اليوم بنفسه.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
يحصل
يجب عليه الحصول على إذن بالغياب من الطبيب.
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظهر
ظهر سمك ضخم فجأة في الماء.
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
كان وشيكًا
الكارثة وشيكة.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
سبح
تسبح بانتظام.