‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/34397221.webp
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.
cms/verbs-webp/32180347.webp
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!
تفكيك
ابننا يتفكك كل شيء!
cms/verbs-webp/20225657.webp
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
cms/verbs-webp/96061755.webp
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.
خدم
الطاهي هو من يخدمنا اليوم بنفسه.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
يحصل
يجب عليه الحصول على إذن بالغياب من الطبيب.
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.
cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظهر
ظهر سمك ضخم فجأة في الماء.
cms/verbs-webp/105785525.webp
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
كان وشيكًا
الكارثة وشيكة.
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.
cms/verbs-webp/123619164.webp
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
سبح
تسبح بانتظام.
cms/verbs-webp/106515783.webp
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.