المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.

bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
بدأ
بدأ المتسلقون في وقت مبكر من الصباح.

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
عصر
تعصر الليمون.

ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
نام
يريدون أن يناموا أخيرًا لليلة واحدة.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.

dám
Tôi không dám nhảy vào nước.
لا أجرؤ
لا أجرؤ على القفز في الماء.

đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
يحرق
لا يجب أن تحرق الأموال.

nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
تحدث
تريد التحدث إلى صديقتها.

dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.
