المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
وقع
وقع على العقد.

trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
أخطأ
أخطأ السن وأصاب نفسه.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
عرض
يعرض لطفله العالم.

hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
دخن
هو يدخن الأنبوبة.

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
غطت
هي غطت الخبز بالجبن.

mang
Con lừa mang một gánh nặng.
يحمل
الحمار يحمل حمولة ثقيلة.

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
أحرق
أحرق عود كبريت.

làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
عمل على
عليه أن يعمل على كل هذه الملفات.

làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.

quay
Cô ấy quay thịt.
قلب
تقلب اللحم.

cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.
حفظ
الأطباء تمكنوا من إنقاذ حياته.
