‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/83661912.webp
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
يحضرون
يحضرون وجبة لذيذة.
cms/verbs-webp/82258247.webp
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
رؤية قادمة
لم يروا الكارثة قادمة.
cms/verbs-webp/68435277.webp
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
جاء
أنا سعيد أنك جئت!
cms/verbs-webp/88615590.webp
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
كيف يمكن وصف
كيف يمكن وصف الألوان؟
cms/verbs-webp/40129244.webp
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
تخرج
هي تخرج من السيارة.
cms/verbs-webp/120515454.webp
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
يغذون
الأطفال يغذون الحصان.
cms/verbs-webp/49585460.webp
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
وصلنا
كيف وصلنا إلى هذا الوضع؟
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.
cms/verbs-webp/102447745.webp
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
ألغى
للأسف، ألغى الاجتماع.
cms/verbs-webp/116089884.webp
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
تطهو
ماذا تطهو اليوم؟
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.
cms/verbs-webp/64922888.webp
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
يدل
هذا الجهاز يدلنا على الطريق.