المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
أغفر له
أغفر له ديونه.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
سمح
الأب لم يسمح له باستخدام الكمبيوتر الخاص به.

mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
كيف يمكن وصف
كيف يمكن وصف الألوان؟

đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.

mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
يشتري
يريدون شراء منزل.

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.

treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
تتدلى
الحماقة تتدلى من السقف.

đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
يدورون حول
يدورون حول الشجرة.

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.

kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.
