‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/75001292.webp
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
يغادرون
عندما تغيرت الإشارة، غادرت السيارات.
cms/verbs-webp/79322446.webp
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
قدم
هو يقدم صديقته الجديدة لوالديه.
cms/verbs-webp/35071619.webp
đi qua
Hai người đi qua nhau.
يمران
الاثنان يمران ببعضهما.
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
اتخذ ملاحظات
يأخذ الطلاب ملاحظات على كل ما يقوله المعلم.
cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
cms/verbs-webp/114272921.webp
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
يقود
الرعاة يقودون الماشية بالخيول.
cms/verbs-webp/81025050.webp
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
يقاتلون
الرياضيون يقاتلون بعضهم البعض.
cms/verbs-webp/118759500.webp
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
يحصد
حصدنا الكثير من النبيذ.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
cms/verbs-webp/33688289.webp
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.
cms/verbs-webp/106851532.webp
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
نظروا إلى بعضهم
نظروا إلى بعضهم لوقت طويل.
cms/verbs-webp/80357001.webp
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
ولدت
ولدت طفلاً صحيحًا.