‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/115224969.webp
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
أغفر له
أغفر له ديونه.
cms/verbs-webp/75825359.webp
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
سمح
الأب لم يسمح له باستخدام الكمبيوتر الخاص به.
cms/verbs-webp/88615590.webp
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
كيف يمكن وصف
كيف يمكن وصف الألوان؟
cms/verbs-webp/6307854.webp
đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.
cms/verbs-webp/92456427.webp
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
يشتري
يريدون شراء منزل.
cms/verbs-webp/35862456.webp
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.
cms/verbs-webp/87142242.webp
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
تتدلى
الحماقة تتدلى من السقف.
cms/verbs-webp/91293107.webp
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
يدورون حول
يدورون حول الشجرة.
cms/verbs-webp/92612369.webp
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.
cms/verbs-webp/44518719.webp
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.
cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.
cms/verbs-webp/26758664.webp
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.
حفظ
أطفالي قد حفظوا مالهم بأنفسهم.