المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.

rửa
Tôi không thích rửa chén.
غسل
لا أحب غسل الأطباق.

ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.

lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
يكرر
هل يمكنك تكرير ذلك من فضلك؟

hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
عمل
الدراجة النارية معطلة؛ لم تعد تعمل.

rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
تهمس
الأوراق تهمس تحت قدمي.

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظهر
ظهر سمك ضخم فجأة في الماء.
