‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/79582356.webp
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.
cms/verbs-webp/104476632.webp
rửa
Tôi không thích rửa chén.
غسل
لا أحب غسل الأطباق.
cms/verbs-webp/110775013.webp
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.
cms/verbs-webp/116166076.webp
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
cms/verbs-webp/79046155.webp
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
يكرر
هل يمكنك تكرير ذلك من فضلك؟
cms/verbs-webp/80552159.webp
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
عمل
الدراجة النارية معطلة؛ لم تعد تعمل.
cms/verbs-webp/65915168.webp
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
تهمس
الأوراق تهمس تحت قدمي.
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.
cms/verbs-webp/69591919.webp
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.
cms/verbs-webp/120655636.webp
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.
cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظهر
ظهر سمك ضخم فجأة في الماء.
cms/verbs-webp/71502903.webp
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
ينتقلون
الجيران الجدد ينتقلون إلى الطابق العلوي.