‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/120452848.webp
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
عرف
تعرف العديد من الكتب تقريبًا عن ظهر قلب.
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
ترك بدون كلام
المفاجأة تركتها بدون كلام.
cms/verbs-webp/92612369.webp
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.
cms/verbs-webp/118232218.webp
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
يحمي
يجب حماية الأطفال.
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.
cms/verbs-webp/90554206.webp
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
تبلغ
تبلغ عن الفضيحة لصديقتها.
cms/verbs-webp/104818122.webp
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
يصلح
أراد أن يصلح الكابل.
cms/verbs-webp/4553290.webp
vào
Tàu đang vào cảng.
تدخل
السفينة تدخل الميناء.
cms/verbs-webp/113144542.webp
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
لاحظت
لاحظت شخصًا خارجًا.
cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.
cms/verbs-webp/23257104.webp
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.
cms/verbs-webp/92513941.webp
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
أرادوا خلق
أرادوا خلق صورة مضحكة.