المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
عرف
تعرف العديد من الكتب تقريبًا عن ظهر قلب.

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
ترك بدون كلام
المفاجأة تركتها بدون كلام.

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.

bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
يحمي
يجب حماية الأطفال.

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.

báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
تبلغ
تبلغ عن الفضيحة لصديقتها.

sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
يصلح
أراد أن يصلح الكابل.

vào
Tàu đang vào cảng.
تدخل
السفينة تدخل الميناء.

nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
لاحظت
لاحظت شخصًا خارجًا.

chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.

đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.
