المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
يحضر
الكلب يحضر الكرة من الماء.

lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
يكرر
هل يمكنك تكرير ذلك من فضلك؟

in
Sách và báo đang được in.
يتم طباعة
يتم طباعة الكتب والصحف.

chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
يشير
المعلم يشير إلى المثال على السبورة.

giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
احتفظ
دائمًا احتفظ ببرودتك في الحالات الطارئة.

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.

rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.

trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
يعرض
يتم عرض الفن الحديث هنا.

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
تتضايق
تتضايق لأنه يشخر دائمًا.

phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
خدم
النادل يخدم الطعام.
