‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
أعدت
أعدت له فرحة عظيمة.
cms/verbs-webp/123298240.webp
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
التقوا
التقى الأصدقاء لتناول وجبة عشاء مشتركة.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
من خلق
من خلق الأرض؟
cms/verbs-webp/121520777.webp
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
انطلق
الطائرة قد انطلقت للتو.
cms/verbs-webp/125319888.webp
che
Cô ấy che tóc mình.
تغطي
هي تغطي شعرها.
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
يحترق
اللحم لا يجب أن يحترق على الشواية.
cms/verbs-webp/97188237.webp
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
يرقصون
هم يرقصون التانغو بحب.
cms/verbs-webp/70864457.webp
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
يجلب
العامل يجلب الطعام.
cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
أثر فينا
ذلك أثر فينا حقًا!
cms/verbs-webp/124274060.webp
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.