المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
جدًا
الطفل جائع جدًا.

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
متى
متى ستتصل؟

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.

đúng
Từ này không được viết đúng.
بشكل صحيح
الكلمة ليست مكتوبة بشكل صحيح.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
هناك
الهدف هناك.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
أيضًا
الكلب مسموح له أيضًا بالجلوس على الطاولة.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.
