المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
أكثر
الأطفال الأكبر سنًا يتلقون أكثر من المصروف.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
خارج
الطفل المريض لا يسمح له بالخروج.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
هناك
الهدف هناك.

gần như
Tôi gần như trúng!
تقريبًا
كنت قد أصبت تقريبًا!

lại
Họ gặp nhau lại.
مرة أخرى
التقيا مرة أخرى.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
أيضًا
الكلب مسموح له أيضًا بالجلوس على الطاولة.

vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.
