المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
للتو
استيقظت للتو.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
لأسفل
هي تقفز لأسفل في الماء.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.

không
Tôi không thích xương rồng.
لا
أنا لا أحب الصبار.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
للأسفل
هو يطير للأسفل إلى الوادي.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
أيضًا
الكلب مسموح له أيضًا بالجلوس على الطاولة.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ولكن
المنزل صغير ولكن رومانسي.

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
أبدًا
هل خسرت أبدًا كل أموالك في الأسهم؟

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
كثيرًا
هو عمل كثيرًا دائمًا.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.
