‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
جدًا
الطفل جائع جدًا.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
متى
متى ستتصل؟
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
بشكل صحيح
الكلمة ليست مكتوبة بشكل صحيح.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
هناك
الهدف هناك.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
أيضًا
الكلب مسموح له أيضًا بالجلوس على الطاولة.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
لا
أنا لا أحب الصبار.