‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
أكثر
الأطفال الأكبر سنًا يتلقون أكثر من المصروف.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
خارج
الطفل المريض لا يسمح له بالخروج.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
هناك
الهدف هناك.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
تقريبًا
كنت قد أصبت تقريبًا!
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
مرة أخرى
التقيا مرة أخرى.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
أيضًا
الكلب مسموح له أيضًا بالجلوس على الطاولة.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
قبل
كانت أسمن قبل من الآن.