‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
أين
أين أنت؟
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
خارج
يود الخروج من السجن.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
لا
أنا لا أحب الصبار.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
الآن
هل أتصل به الآن؟
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
قريبًا
سيتم فتح مبنى تجاري هنا قريبًا.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
قليلاً
أريد المزيد قليلاً.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
لماذا
الأطفال يريدون معرفة لماذا كل شيء كما هو.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
أمس
امطرت بغزارة أمس.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
مجانًا
الطاقة الشمسية مجانًا.