المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

ở đâu
Bạn đang ở đâu?
أين
أين أنت؟

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
خارج
يود الخروج من السجن.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.

không
Tôi không thích xương rồng.
لا
أنا لا أحب الصبار.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
الآن
هل أتصل به الآن؟

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
قريبًا
سيتم فتح مبنى تجاري هنا قريبًا.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
قليلاً
أريد المزيد قليلاً.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
لماذا
الأطفال يريدون معرفة لماذا كل شيء كما هو.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
أمس
امطرت بغزارة أمس.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.
