المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
شيئًا
أرى شيئًا مثيرًا!

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
جدًا
الطفل جائع جدًا.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
في أي وقت
يمكنك الاتصال بنا في أي وقت.

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
معًا
الاثنان يحبان اللعب معًا.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
عبر
تريد عبور الشارع بواسطة الدراجة النارية.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
هناك
الهدف هناك.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
في الصباح
لدي الكثير من التوتر في العمل في الصباح.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.
