المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
في البيت
الأمور أجمل في البيت!

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
أسفل
يقع من أعلى.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
لماذا
الأطفال يريدون معرفة لماذا كل شيء كما هو.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
في كل مكان
البلاستيك موجود في كل مكان.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
خارج
الطفل المريض لا يسمح له بالخروج.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
حقًا
هل يمكنني أن أؤمن بذلك حقًا؟

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
عبر
تريد عبور الشارع بواسطة الدراجة النارية.
