‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/178653470.webp
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
خارجًا
نحن نتناول الطعام خارجًا اليوم.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
أمس
امطرت بغزارة أمس.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
في كل مكان
البلاستيك موجود في كل مكان.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
غدًا
لا أحد يعلم ما سيكون عليه الأمر غدًا.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
أعلاه
هناك رؤية رائعة من أعلى.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ولكن
المنزل صغير ولكن رومانسي.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
عليه
يتسلق إلى السطح ويجلس عليه.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
للأسفل
هم ينظرون إليّ للأسفل.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.