المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
خارجًا
نحن نتناول الطعام خارجًا اليوم.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
أمس
امطرت بغزارة أمس.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
في كل مكان
البلاستيك موجود في كل مكان.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
غدًا
لا أحد يعلم ما سيكون عليه الأمر غدًا.

trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
أعلاه
هناك رؤية رائعة من أعلى.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ولكن
المنزل صغير ولكن رومانسي.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
عليه
يتسلق إلى السطح ويجلس عليه.

xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
للأسفل
هم ينظرون إليّ للأسفل.
