المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

vào
Hai người đó đang đi vào.
داخل
الاثنين قادمين من الداخل.

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
قبل
كانت أسمن قبل من الآن.

gần như
Tôi gần như trúng!
تقريبًا
كنت قد أصبت تقريبًا!

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
إلى أين
إلى أين تذهب الرحلة؟

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
الآن
هل أتصل به الآن؟
