المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
في الصباح
لدي الكثير من التوتر في العمل في الصباح.

trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
أعلاه
هناك رؤية رائعة من أعلى.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
جميع
هنا يمكنك رؤية جميع أعلام العالم.

ở đâu
Bạn đang ở đâu?
أين
أين أنت؟

vào
Hai người đó đang đi vào.
داخل
الاثنين قادمين من الداخل.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
في البيت
الأمور أجمل في البيت!

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
للأسفل
هو يطير للأسفل إلى الوادي.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
في كل مكان
البلاستيك موجود في كل مكان.

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
قريبًا
يمكنها العودة إلى المنزل قريبًا.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
مجددًا
هو يكتب كل شيء مجددًا.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.
