المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
للأسفل
هم ينظرون إليّ للأسفل.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
أبدًا
هل خسرت أبدًا كل أموالك في الأسهم؟

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
حول
يجب عدم التحدث حول المشكلة.

gần như
Bình xăng gần như hết.
تقريبًا
الخزان تقريبًا فارغ.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
للأعلى
هو يتسلق الجبل للأعلى.

đúng
Từ này không được viết đúng.
بشكل صحيح
الكلمة ليست مكتوبة بشكل صحيح.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
أمس
امطرت بغزارة أمس.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
في مكان ما
أخفى الأرنب نفسه في مكان ما.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.
