‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
خارجًا
هي تخرج من الماء.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
في مكان ما
أخفى الأرنب نفسه في مكان ما.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
أكثر
الأطفال الأكبر سنًا يتلقون أكثر من المصروف.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غالبًا
الأعاصير غير مرئية غالبًا.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
تقريبًا
الخزان تقريبًا فارغ.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
قبل
كانت أسمن قبل من الآن.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
لا مكان
هذه الأثار تؤدي إلى لا مكان.