‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
قبل
كانت أسمن قبل من الآن.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
خارج
يود الخروج من السجن.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
أين
أين أنت؟
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
معًا
نتعلم معًا في مجموعة صغيرة.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
كثيرًا
العمل أصبح كثيرًا بالنسبة لي.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ولكن
المنزل صغير ولكن رومانسي.