المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
قبل
كانت أسمن قبل من الآن.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.

vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
خارج
يود الخروج من السجن.

ở đâu
Bạn đang ở đâu?
أين
أين أنت؟

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
معًا
نتعلم معًا في مجموعة صغيرة.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
كثيرًا
العمل أصبح كثيرًا بالنسبة لي.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.
