‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
عبر
تريد عبور الشارع بواسطة الدراجة النارية.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
مرة
كان الناس يعيشون في الكهف مرة.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
في مكان ما
أخفى الأرنب نفسه في مكان ما.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
أيضًا
الكلب مسموح له أيضًا بالجلوس على الطاولة.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
طوال اليوم
على الأم العمل طوال اليوم.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
أعلاه
هناك رؤية رائعة من أعلى.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
إلى أين
إلى أين تذهب الرحلة؟
cms/adverbs-webp/176427272.webp
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
أسفل
يقع من أعلى.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.