المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
في الصباح
علي الاستيقاظ مبكرًا في الصباح.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
خارجًا
هي تخرج من الماء.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
في مكان ما
أخفى الأرنب نفسه في مكان ما.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
أكثر
الأطفال الأكبر سنًا يتلقون أكثر من المصروف.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غالبًا
الأعاصير غير مرئية غالبًا.

gần như
Bình xăng gần như hết.
تقريبًا
الخزان تقريبًا فارغ.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.

vào
Họ nhảy vào nước.
إلى
هم يقفزون إلى الماء.

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
قبل
كانت أسمن قبل من الآن.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.
