المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
عليه
يتسلق إلى السطح ويجلس عليه.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
أكثر
الأطفال الأكبر سنًا يتلقون أكثر من المصروف.

đúng
Từ này không được viết đúng.
بشكل صحيح
الكلمة ليست مكتوبة بشكل صحيح.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
مجانًا
الطاقة الشمسية مجانًا.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
في أي وقت
يمكنك الاتصال بنا في أي وقت.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
خارج
يود الخروج من السجن.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
لماذا
الأطفال يريدون معرفة لماذا كل شيء كما هو.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ولكن
المنزل صغير ولكن رومانسي.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
لأسفل
هي تقفز لأسفل في الماء.
