المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.

một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
مرة
كان الناس يعيشون في الكهف مرة.

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
متى
متى ستتصل؟

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
كثيرًا
أقرأ كثيرًا فعلاً.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غالبًا
الأعاصير غير مرئية غالبًا.

lại
Họ gặp nhau lại.
مرة أخرى
التقيا مرة أخرى.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
في كل مكان
البلاستيك موجود في كل مكان.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
حقًا
هل يمكنني أن أؤمن بذلك حقًا؟

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
لماذا
الأطفال يريدون معرفة لماذا كل شيء كما هو.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
للتو
استيقظت للتو.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
بعيدًا
هو يحمل الفريسة بعيدًا.
