المفردات
تعلم الأحوال – الفيتنامية

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
عليه
يتسلق إلى السطح ويجلس عليه.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غالبًا
الأعاصير غير مرئية غالبًا.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
في أي وقت
يمكنك الاتصال بنا في أي وقت.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
كثيرًا
العمل أصبح كثيرًا بالنسبة لي.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
خارج
الطفل المريض لا يسمح له بالخروج.
