‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
عليه
يتسلق إلى السطح ويجلس عليه.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غالبًا
الأعاصير غير مرئية غالبًا.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
في أي وقت
يمكنك الاتصال بنا في أي وقت.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
أيضًا
صديقتها مخمورة أيضًا.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
أولًا
السلامة تأتي أولًا.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طويلاً
كان علي الانتظار طويلاً في غرفة الانتظار.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
كثيرًا
العمل أصبح كثيرًا بالنسبة لي.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
خارج
الطفل المريض لا يسمح له بالخروج.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
للأسفل
هو يطير للأسفل إلى الوادي.