المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
يمر
الماء كان عاليًا؛ الشاحنة لم تستطع أن تمر.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.

mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟

lái đi
Cô ấy lái xe đi.
تقود
هي تقود وتغادر في سيارتها.

đến
Hãy đến ngay!
تعال
تعال الآن!

uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.

sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
نولد
نحن نولد الكهرباء باستخدام الرياح وأشعة الشمس.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟

tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
بحث
أنا أبحث عن الفطر في الخريف.
