المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.

tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
يمارس
يمارس كل يوم بلوح التزلج الخاص به.

khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
يبكي
الطفل يبكي في الحمام.

che
Cô ấy che mặt mình.
تغطي
هي تغطي وجهها.

quay
Cô ấy quay thịt.
قلب
تقلب اللحم.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
خسر وزن
لقد خسر الكثير من الوزن.

giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
تم مراقبة
كل شيء هنا يتم مراقبته بواسطة الكاميرات.

gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.

giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!

đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
وصل
وصل في الوقت المحدد.
