‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/31726420.webp
quay về
Họ quay về với nhau.
تحول إلى
يتحولان لبعضهما البعض.
cms/verbs-webp/104476632.webp
rửa
Tôi không thích rửa chén.
غسل
لا أحب غسل الأطباق.
cms/verbs-webp/84850955.webp
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
تغير
تغير الكثير بسبب تغير المناخ.
cms/verbs-webp/87142242.webp
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
تتدلى
الحماقة تتدلى من السقف.
cms/verbs-webp/120700359.webp
giết
Con rắn đã giết con chuột.
قتل
الثعبان قتل الفأر.
cms/verbs-webp/36406957.webp
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
علقت
العجلة علقت في الطين.
cms/verbs-webp/49374196.webp
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
أقالني
رئيسي قد أقالني.
cms/verbs-webp/90773403.webp
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
cms/verbs-webp/105681554.webp
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
يطرد
أحد البجع يطرد الآخر.
cms/verbs-webp/21529020.webp
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
تركض نحو
الفتاة تركض نحو أمها.
cms/verbs-webp/113393913.webp
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
وصلت
وصلت السيارات الأجرة إلى المحطة.