المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.

sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
نولد
نحن نولد الكهرباء باستخدام الرياح وأشعة الشمس.

ra
Cô ấy ra khỏi xe.
تخرج
هي تخرج من السيارة.

nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.

thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ترغب في توظيف
الشركة ترغب في توظيف المزيد من الأشخاص.

giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
قتل
كن حذرًا، يمكنك قتل شخص بذلك الفأس!

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟

chọn
Thật khó để chọn đúng người.
يختار
من الصعب اختيار الشخص المناسب.

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
يحضر
يحضر الحزمة إلى الطابق العلوي.
