المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
quay về
Họ quay về với nhau.
تحول إلى
يتحولان لبعضهما البعض.
rửa
Tôi không thích rửa chén.
غسل
لا أحب غسل الأطباق.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
تغير
تغير الكثير بسبب تغير المناخ.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
تتدلى
الحماقة تتدلى من السقف.
giết
Con rắn đã giết con chuột.
قتل
الثعبان قتل الفأر.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
علقت
العجلة علقت في الطين.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
أقالني
رئيسي قد أقالني.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
يطرد
أحد البجع يطرد الآخر.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
تركض نحو
الفتاة تركض نحو أمها.