‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
يقود
بعد التسوق، الاثنان يقودان إلى المنزل.
cms/verbs-webp/111892658.webp
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
cms/verbs-webp/108556805.webp
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
نظرت لأسفل
استطعت أن أنظر إلى الشاطئ من النافذة.
cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.
cms/verbs-webp/90773403.webp
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
cms/verbs-webp/108295710.webp
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
تهجئة
الأطفال يتعلمون التهجئة.
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.
cms/verbs-webp/119379907.webp
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
يجب أن تحزر
يجب أن تحزر من أكون!
cms/verbs-webp/119493396.webp
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.
cms/verbs-webp/63935931.webp
quay
Cô ấy quay thịt.
قلب
تقلب اللحم.
cms/verbs-webp/89516822.webp
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
عاقبت
عاقبت ابنتها.