المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
سجل الدخول
يجب عليك تسجيل الدخول باستخدام كلمة المرور الخاصة بك.

cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
تقص
الحلاقة تقص شعرها.

hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
نشر
الناشر نشر العديد من الكتب.

chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
يجب الانتباه إلى
يجب الانتباه إلى علامات المرور.

chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
تقود
الأم تقود الابنة إلى المنزل.

nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
قفزت على
قفزت البقرة على أخرى.

hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
فهم
لا أستطيع أن أفهمك!

ký
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
يحترق
اللحم لا يجب أن يحترق على الشواية.

giao
Người giao pizza mang pizza đến.
يسلم
يسلم مندوب توصيل البيتزا البيتزا.
