المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
يقود
بعد التسوق، الاثنان يقودان إلى المنزل.

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.

nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
نظرت لأسفل
استطعت أن أنظر إلى الشاطئ من النافذة.

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.

chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
تهجئة
الأطفال يتعلمون التهجئة.

đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.

đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
يجب أن تحزر
يجب أن تحزر من أكون!

xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.

quay
Cô ấy quay thịt.
قلب
تقلب اللحم.
