المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
استغرق
استغرق وقتًا طويلاً حتى وصلت حقيبته.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
بحث عن
الشرطة تبحث عن الجاني.
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
يجمع
دورة اللغة تجمع الطلاب من جميع أنحاء العالم.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
يتعامل
يجب التعامل مع المشكلات.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
استعاد
الجهاز معيب؛ على التاجر استعادته.
quay về
Họ quay về với nhau.
تحول إلى
يتحولان لبعضهما البعض.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.