‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/106682030.webp
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
وجدت
لم أستطع العثور على جواز سفري بعد الانتقال.
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
غطت
هي غطت الخبز بالجبن.
cms/verbs-webp/90617583.webp
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
يحضر
يحضر الحزمة إلى الطابق العلوي.
cms/verbs-webp/95938550.webp
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
أخذ مع
أخذنا شجرة عيد الميلاد معنا.
cms/verbs-webp/123648488.webp
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
يجدان
يجدان صعوبة في الوداع.
cms/verbs-webp/94176439.webp
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.
قطعت
قطعت شريحة من اللحم.
cms/verbs-webp/20225657.webp
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.
cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ترغب في توظيف
الشركة ترغب في توظيف المزيد من الأشخاص.
cms/verbs-webp/110233879.webp
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
خلق
خلق نموذجاً للمنزل.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.