المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
أخطأ
أخطأ السن وأصاب نفسه.

đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
يدورون حول
يدورون حول الشجرة.

vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
رمى بعيدا
داس على قشرة موز تم رميها.

sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
كان وشيكًا
الكارثة وشيكة.

chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
انتظر
هي تنتظر الحافلة.

nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
قمت بإدخال
قمت بإدخال الموعد في جدولي.

trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
فاتتها
فاتتها موعدًا مهمًا.

chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
شارك
نحن بحاجة لتعلم كيفية مشاركة ثروتنا.

vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ألقى
لا تلقِ أي شيء خارج الدرج!

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.

bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.
