‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/100965244.webp
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
cms/verbs-webp/119425480.webp
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
فكر
يجب أن تفكر كثيرًا في الشطرنج.
cms/verbs-webp/100585293.webp
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
استدار
يجب أن تدير السيارة هنا.
cms/verbs-webp/116166076.webp
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
cms/verbs-webp/130938054.webp
che
Đứa trẻ tự che mình.
يغطي
الطفل يغطي نفسه.
cms/verbs-webp/124750721.webp
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
cms/verbs-webp/120220195.webp
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
بيع
التجار يبيعون الكثير من السلع.
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.
cms/verbs-webp/55119061.webp
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
بدأ بالجري
الرياضي على وشك أن يبدأ الجري.
cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.
cms/verbs-webp/113671812.webp
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
شارك
نحن بحاجة لتعلم كيفية مشاركة ثروتنا.