المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
تتضايق
تتضايق لأنه يشخر دائمًا.

kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.
يربط
هذه الجسر يربط بين حيين.

cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
انطلق
الطائرة قد انطلقت للتو.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.

xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
أكدت
هي أكدت الأخبار الجيدة لزوجها.

phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
توصل
ابنتنا توصل الصحف خلال العطلات.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.

uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.

bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
بدأ بالجري
الرياضي على وشك أن يبدأ الجري.
