المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
فكر
يجب أن تفكر كثيرًا في الشطرنج.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
استدار
يجب أن تدير السيارة هنا.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
che
Đứa trẻ tự che mình.
يغطي
الطفل يغطي نفسه.
ký
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
بيع
التجار يبيعون الكثير من السلع.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
بدأ بالجري
الرياضي على وشك أن يبدأ الجري.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.