‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/106682030.webp
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
وجدت
لم أستطع العثور على جواز سفري بعد الانتقال.
cms/verbs-webp/88615590.webp
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
كيف يمكن وصف
كيف يمكن وصف الألوان؟
cms/verbs-webp/96476544.webp
đặt
Ngày đã được đặt.
حدد
التاريخ يتم تحديده.
cms/verbs-webp/30793025.webp
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
فخر
يحب أن يفخر بماله.
cms/verbs-webp/109099922.webp
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.
cms/verbs-webp/119269664.webp
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
نجح
نجح الطلاب في الامتحان.
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.
cms/verbs-webp/102327719.webp
ngủ
Em bé đang ngủ.
نام
الطفل ينام.
cms/verbs-webp/106231391.webp
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.
cms/verbs-webp/17624512.webp
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
يعتادون
يحتاج الأطفال إلى الاعتياد على تفريش أسنانهم.
cms/verbs-webp/91930542.webp
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
أوقف
أوقفت الشرطية السيارة.