المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
تركض
تركض كل صباح على الشاطئ.

mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
سمح بالدخول
كانت تثلج خارجاً وسمحنا لهم بالدخول.

cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
يشعر
هو غالبًا ما يشعر بالوحدة.

làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
فعل
يرغبون في فعل شيء من أجل صحتهم.

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
يتم اصطحاب
يتم اصطحاب الطفل من الروضة.

uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.

đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
يمثل
المحامون يمثلون عملائهم في المحكمة.

nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
يتلقى
أستطيع الحصول على إنترنت سريع جدًا.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
تتحمل
هي بالكاد تستطيع تحمل الألم!

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
