المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
سار
سارت المجموعة عبر الجسر.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.

rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
يأمل
الكثيرون يأملون في مستقبل أفضل في أوروبا.

truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.

thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
يجدان
يجدان صعوبة في الوداع.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
تهجئة
الأطفال يتعلمون التهجئة.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.

có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟
