المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
أذهب بالقطار
سأذهب هناك بالقطار.

gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
سجل
يجب أن تسجل كلمة المرور!

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
تحدث
لا يجب التحدث بصوت عالٍ في السينما.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.

uống
Cô ấy uống trà.
تشرب
هي تشرب الشاي.

chọn
Thật khó để chọn đúng người.
يختار
من الصعب اختيار الشخص المناسب.

đụng
Tàu đã đụng vào xe.
ضرب
القطار ضرب السيارة.
