المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
نخاف
نخشى أن يكون الشخص مصابًا بجروح خطيرة.

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.

từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
يرفض
الطفل يرفض طعامه.

hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
تضررت
تضررت سيارتان في الحادث.

quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ألقى
الثور ألقى بالرجل.

phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟

làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
يجدد
يريد الرسام تجديد لون الحائط.

trở lại
Con lạc đà trở lại.
عاد
عاد البوميرانج.

chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
تركض
تركض كل صباح على الشاطئ.

lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
أخذ
أخذت سرًا المال منه.
