‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/67624732.webp
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
نخاف
نخشى أن يكون الشخص مصابًا بجروح خطيرة.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.
cms/verbs-webp/101556029.webp
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
يرفض
الطفل يرفض طعامه.
cms/verbs-webp/85968175.webp
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
تضررت
تضررت سيارتان في الحادث.
cms/verbs-webp/2480421.webp
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ألقى
الثور ألقى بالرجل.
cms/verbs-webp/106515783.webp
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.
cms/verbs-webp/82893854.webp
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟
cms/verbs-webp/128644230.webp
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
يجدد
يريد الرسام تجديد لون الحائط.
cms/verbs-webp/83548990.webp
trở lại
Con lạc đà trở lại.
عاد
عاد البوميرانج.
cms/verbs-webp/63645950.webp
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
تركض
تركض كل صباح على الشاطئ.
cms/verbs-webp/125052753.webp
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
أخذ
أخذت سرًا المال منه.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!