المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
يريد أن يعطي
الأب يريد أن يعطي ابنه بعض الأموال الإضافية.

nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.

uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.

bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.

chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
تركض نحو
الفتاة تركض نحو أمها.

chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
يثبت
يريد أن يثبت صيغة رياضية.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.

đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
استدعى
كم دولة يمكنك استدعاء اسمها؟
