‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/100585293.webp
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
استدار
يجب أن تدير السيارة هنا.
cms/verbs-webp/40946954.webp
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
فرز
يحب فرز طوابعه.
cms/verbs-webp/93393807.webp
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
تحدث
الأمور الغريبة تحدث في الأحلام.
cms/verbs-webp/104759694.webp
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
يأمل
الكثيرون يأملون في مستقبل أفضل في أوروبا.
cms/verbs-webp/80325151.webp
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
أكملوا
أكملوا المهمة الصعبة.
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.
cms/verbs-webp/113415844.webp
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.
cms/verbs-webp/44782285.webp
để
Cô ấy để diều của mình bay.
سمحت
هي تسمح لطائرتها الورقية بالطيران.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.
cms/verbs-webp/74119884.webp
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.
cms/verbs-webp/85191995.webp
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
تصافح
أنهوا مشاجرتكم وتصافحوا أخيرًا!
cms/verbs-webp/84314162.webp
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.