المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
خدم
النادل يخدم الطعام.

chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
اعتنى بـ
يعتني حارسنا بإزالة الثلج.

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
خاف
الطفل خائف في الظلام.

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.

mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
سمح بالدخول
كانت تثلج خارجاً وسمحنا لهم بالدخول.

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
اختبار
يتم اختبار السيارة في ورشة العمل.

chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
تركض
تركض كل صباح على الشاطئ.

đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.

nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.

giết
Con rắn đã giết con chuột.
قتل
الثعبان قتل الفأر.

mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
اشتروا
اشترينا العديد من الهدايا.
