‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119913596.webp
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
يريد أن يعطي
الأب يريد أن يعطي ابنه بعض الأموال الإضافية.
cms/verbs-webp/54608740.webp
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.
cms/verbs-webp/118011740.webp
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.
cms/verbs-webp/87496322.webp
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.
cms/verbs-webp/96748996.webp
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
cms/verbs-webp/95190323.webp
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.
cms/verbs-webp/21529020.webp
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
تركض نحو
الفتاة تركض نحو أمها.
cms/verbs-webp/115172580.webp
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
يثبت
يريد أن يثبت صيغة رياضية.
cms/verbs-webp/78063066.webp
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.
cms/verbs-webp/120655636.webp
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
استدعى
كم دولة يمكنك استدعاء اسمها؟
cms/verbs-webp/71883595.webp
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
يتجاهل
الطفل يتجاهل كلمات أمه.