المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
استدار
يجب أن تدير السيارة هنا.

sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
فرز
يحب فرز طوابعه.

xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
تحدث
الأمور الغريبة تحدث في الأحلام.

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
يأمل
الكثيرون يأملون في مستقبل أفضل في أوروبا.

hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
أكملوا
أكملوا المهمة الصعبة.

hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.

rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.

để
Cô ấy để diều của mình bay.
سمحت
هي تسمح لطائرتها الورقية بالطيران.

đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.

mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.

hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
تصافح
أنهوا مشاجرتكم وتصافحوا أخيرًا!
