‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/110401854.webp
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
وجدنا
وجدنا مكانًا للإقامة في فندق رخيص.
cms/verbs-webp/116166076.webp
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
cms/verbs-webp/14606062.webp
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
كان له الحق
الأشخاص الكبار في السن لهم الحق في المعاش.
cms/verbs-webp/56994174.webp
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
يخرج
ماذا يخرج من البيضة؟
cms/verbs-webp/105681554.webp
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
cms/verbs-webp/34979195.webp
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
يجتمعون
من الجميل عندما يجتمع شخصان.
cms/verbs-webp/121870340.webp
chạy
Vận động viên chạy.
يركض
الرياضي يركض.
cms/verbs-webp/95190323.webp
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.
cms/verbs-webp/6307854.webp
đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.
cms/verbs-webp/90321809.webp
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
أنفق
علينا أن ننفق الكثير من المال على الإصلاحات.
cms/verbs-webp/118485571.webp
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
فعل
يرغبون في فعل شيء من أجل صحتهم.
cms/verbs-webp/63244437.webp
che
Cô ấy che mặt mình.
تغطي
هي تغطي وجهها.