‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/80325151.webp
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
أكملوا
أكملوا المهمة الصعبة.
cms/verbs-webp/106515783.webp
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
من خلق
من خلق الأرض؟
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.
cms/verbs-webp/119882361.webp
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
يعطي
يعطيها مفتاحه.
cms/verbs-webp/82378537.webp
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
التخلص من
يجب التخلص من هذه الإطارات المطاطية القديمة بشكل منفصل.
cms/verbs-webp/120259827.webp
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
ينتقد
المدير ينتقد الموظف.
cms/verbs-webp/123546660.webp
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
يفحص
الميكانيكي يفحص وظائف السيارة.
cms/verbs-webp/120282615.webp
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟
cms/verbs-webp/101709371.webp
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.
يمكن إنتاج
يمكن إنتاج بشكل أرخص باستخدام الروبوتات.
cms/verbs-webp/126506424.webp
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
صعدوا
صعدت المجموعة المتنزهة الجبل.
cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.