المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
اعتنى بـ
يعتني حارسنا بإزالة الثلج.

chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
لمس
لمسها بحنان.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
يجب أن يتم قطع
يجب أن يتم قطع الأشكال.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
بدأ
المدرسة تبدأ للأطفال الآن.

kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
يفحص
الطبيب الأسنان يفحص أسنان المريض.

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
بدا
صوتها يبدو رائعًا.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.

dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
أوقف
أوقفت الشرطية السيارة.

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.

dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
ترجم
يمكنه الترجمة بين ست لغات.

uống
Bò uống nước từ sông.
تشرب
البقر تشرب المياه من النهر.
