المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
تعطي
تعطي قلبها.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.

lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
أخذ
أخذت سرًا المال منه.

khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
يريدون
الرائدون الفضائيون يريدون استكشاف الفضاء الخارجي.

bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.

đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
موقوفة
السيارات موقوفة في المرآب السفلي.

để
Cô ấy để diều của mình bay.
سمحت
هي تسمح لطائرتها الورقية بالطيران.

đụng
Tàu đã đụng vào xe.
ضرب
القطار ضرب السيارة.

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
يؤجر
هو يؤجر منزله.

ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
تحتضن
الأم تحتضن قدمي الطفل الصغيرتين.
