‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/118343897.webp
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
تعاون
نحن نتعاون كفريق.
cms/verbs-webp/90893761.webp
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل
المحقق يحل القضية.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
يجب الانتباه إلى
يجب الانتباه إلى علامات المرور.
cms/verbs-webp/100585293.webp
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
استدار
يجب أن تدير السيارة هنا.
cms/verbs-webp/64904091.webp
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
يجب أن نلتقط
يجب أن نلتقط جميع التفاح.
cms/verbs-webp/122153910.webp
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
يقسم
يقسمون أعمال المنزل بينهم.
cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
صرخ
إذا أردت أن يُسمع صوتك، عليك أن تصرخ رسالتك بصوت عالٍ.
cms/verbs-webp/120086715.webp
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تكمل
هل يمكنك أن تكمل اللغز؟
cms/verbs-webp/35700564.webp
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
تأتي
هي تأتي من الدرج.
cms/verbs-webp/4706191.webp
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.
cms/verbs-webp/120000677.webp
Tên bạn là gì?
كان
ما اسمك؟