‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/94312776.webp
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
تعطي
تعطي قلبها.
cms/verbs-webp/96748996.webp
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.
cms/verbs-webp/125052753.webp
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
أخذ
أخذت سرًا المال منه.
cms/verbs-webp/129002392.webp
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
يريدون
الرائدون الفضائيون يريدون استكشاف الفضاء الخارجي.
cms/verbs-webp/74176286.webp
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.
cms/verbs-webp/99196480.webp
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
موقوفة
السيارات موقوفة في المرآب السفلي.
cms/verbs-webp/44782285.webp
để
Cô ấy để diều của mình bay.
سمحت
هي تسمح لطائرتها الورقية بالطيران.
cms/verbs-webp/119611576.webp
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
ضرب
القطار ضرب السيارة.
cms/verbs-webp/58477450.webp
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
يؤجر
هو يؤجر منزله.
cms/verbs-webp/109071401.webp
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
تحتضن
الأم تحتضن قدمي الطفل الصغيرتين.
cms/verbs-webp/103719050.webp
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
يطورون
هم يطورون استراتيجية جديدة.